Xe tải chở hàng 1.25 là phương tiện vận chuyển được ưa chuộng trong nội thành TPHCM. Vì xe tải trọng 1.25 tấn chở được các loại hàng nhỏ lẻ, di chuyển dễ dàng trên đường đông đúc và hẹp. Và bạng muốn biết Bảng Báo Giá Cho Thuê Xe Tải Chở Hàng 1.25 Tấn, hãy theo dõi bài viết này nhé!
Xe tải 1.25 tấn có những lợi ích thiết thực nào khi vận chuyển hàng tại TPHCM
Xe tải 1.25 tấn là một lựa chọn hữu ích để vận chuyển hàng hóa tại TPHCM. Dưới đây là những lợi ích thiết thực mà xe tải 1.25 tấn có thể mang lại:
Sức chở hàng của xe tải 1.25 tấn hợp lý
Xe tải 1.25 tấn có khả năng chở lượng hàng hóa đáng kể, đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng nhỏ và trung bình. Điều này giúp bạn chuyển đồ từ điểm A đến điểm B một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.
Trong khi đó, nền giao thương hàng hàng tại TPHCM đa phần là hàng nhỏ lẻ. Di chuyển qua lại giữa các quận huyện khác nhau với chi phí rẻ và hợp lý.
Linh hoạt và dễ dàng di chuyển
Với kích thước và trọng lượng hợp lý, xe tải 1.25 tấn dễ dàng di chuyển trên đường phố và trong các khu vực hạn chế không gian ở TPHCM. Bạn có thể tiếp cận các khu vực hẹp và địa điểm khó tiếp cận một cách thuận tiện.
Tiết kiệm chi phí vận chuyển khi thuê xe tải 1.25 tấn
So với việc thuê các dịch vụ vận chuyển lớn hơn, thuê xe tải 1.25 tấn có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí. Bạn có thể tự vận chuyển hàng hóa mà không cần trả tiền cho các dịch vụ trung gian. Bạn có thể xem bảng báo giá cho thuê xe tải chở hàng 1.25 tấn bên dưới bài viết.
Để đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển hàng bằng xe tải chở hàng loại 1.25 tấn. Bạn nên nhắc nhở nhà xe có phương án bốc xếp hàng gọn gàng và an toàn. Để trong suốt quá trình vận chuyển không xảy ra những trường hợp hy hữu.
Dịch vụ cho thuê xe tải 1.25 tấn giá rẻ tại tphcm công ty vận tải 24/7
Xe tải 1.25 tấn là loại xe tải phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, được sử dụng rộng rãi cho mục đích vận chuyển hàng hóa nhỏ lẻ, đặc biệt là trong nội thành TPHCM. Dưới đây là một số lợi ích của loại xe tải 1.25 tấn chở hàng nội thành TPHCM tại công ty chúng tôi:
- Chúng tôi có nhiều loại xe tải 1.25 tấn để bạn lựa chọn, từ các thương hiệu nổi tiếng và đảm bảo chất lượng.
- Đội ngũ tài xế chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa của bạn một cách an toàn và kịp thời.
- Với chúng tôi, bạn sẽ nhận được dịch vụ chuyên nghiệp, nhưng vẫn giữ được giá cả hợp lý.
- Chúng tôi hiểu rằng giá cả là một yếu tố quan trọng khi bạn tìm kiếm dịch vụ này. Nên giá cho thuê xe tải 1.25 tấn luôn rẻ hơn từ 10 đến 20% so với nhiều đơn vị vận chuyển khác.
- Vận tải chở hàng 24.7 sở hữu đội xe tải 1.25 tấn hiện đại, đời mới. Và được bảo trình thường xuyên sau mỗi chuyến hàng. Vì vậy, đảm bảo an toàn tuyệt đối khi vận chuyển. Tránh rủi ro ngoài ý muốn có thể xảy ra.
Dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng giá rẻ là thế mạnh công ty chúng tôi với xe tải 1.25 tấn tại tphcm. Tuy nhiên, còn tùy thuộc vào loại hàng, kích thước, quãng đường vận chuyển. Từ đó, chúng tôi sẽ giúp khách hàng tư vấn chọn lựa loại xe tải phù hợp.
Bảng báo giá chi tiết cho thuê xe tải 1.25 tấn và các loại xe tải khác
Công ty vận tải chở hàng 24/7 cung cấp giá cước vận chuyển giá rẻ xe 1.25 tấn ổn định. Dưới đây là bảng báo giá giúp khách hàng tham khảo trước khi quyết định.
> Đơn giá được báo theo khung định mức giá dầu 18.000 vnđ đến 25.000.vnđ | |
---|---|
> (không bao gồm bốc xếp và vat 10% , đã bao gồm vé phí cầu đường và tài xế ) | |
> Lưu ý tuyến tây nguyên cộng thêm 20% và Đà Lạt cộng thêm 15% giá cước thực tế | |
Xe tải 950kg => 1.400kg Thùng dài (3,2m) X (Rộng 1m65) X ( cao 1m7)=8,97 Khối | |
1km => 10km 550.000vnđ/chuyến | |
km | Giá / km |
10 KM | 55,000 ₫ |
11 KM | 50,500 ₫ |
12 KM | 48,000 ₫ |
13 KM | 46,000 ₫ |
14 KM | 43,000 ₫ |
15 KM | 41,000 ₫ |
16 KM | 39,000 ₫ |
17 KM | 37,000 ₫ |
18 KM | 35,000 ₫ |
19 KM | 33,500 ₫ |
20 KM | 32,000 ₫ |
21 KM | 30,975 ₫ |
22 KM | 30,660 ₫ |
23 KM | 30,345 ₫ |
24 KM | 30,030 ₫ |
25 KM | 29,715 ₫ |
26 KM | 29,400 ₫ |
27 KM | 29,085 ₫ |
28 KM | 28,770 ₫ |
29 KM | 28,455 ₫ |
30 KM | 28,140 ₫ |
31 KM | 27,825 ₫ |
32 KM | 27,510 ₫ |
33 KM | 27,195 ₫ |
34 KM | 26,880 ₫ |
35 KM | 26,565 ₫ |
36 KM | 26,250 ₫ |
37 KM | 25,935 ₫ |
38 KM | 25,620 ₫ |
39 KM | 25,305 ₫ |
40 KM | 24,990 ₫ |
41 KM | 24,675 ₫ |
42 KM | 24,255 ₫ |
43 KM | 23,940 ₫ |
44 KM | 23,625 ₫ |
45 KM | 23,310 ₫ |
46 KM | 22,995 ₫ |
47 KM | 22,680 ₫ |
48 KM | 22,365 ₫ |
49 KM | 22,050 ₫ |
50 KM | 21,735 ₫ |
51 KM | 21,630 ₫ |
52 KM | 21,420 ₫ |
53 KM | 21,525 ₫ |
54 KM | 21,473 ₫ |
55 KM | 21,420 ₫ |
56 KM | 21,368 ₫ |
57 KM | 21,315 ₫ |
58 KM | 21,263 ₫ |
59 KM | 21,210 ₫ |
60 KM | 20,895 ₫ |
61 KM | 20,843 ₫ |
62 KM | 20,790 ₫ |
63 KM | 20,738 ₫ |
64 KM | 20,685 ₫ |
65 KM | 20,633 ₫ |
66 KM | 20,580 ₫ |
67 KM | 20,528 ₫ |
68 KM | 20,475 ₫ |
69 KM | 20,423 ₫ |
70 KM | 20,370 ₫ |
71 KM | 20,160 ₫ |
72 KM | 20,055 ₫ |
73 KM | 19,950 ₫ |
74 KM | 19,845 ₫ |
75 KM | 19,740 ₫ |
76 KM | 19,635 ₫ |
77 KM | 19,530 ₫ |
78 KM | 19,425 ₫ |
79 KM | 19,320 ₫ |
80 KM | 19,215 ₫ |
81 KM | 19,845 ₫ |
82 KM | 19,740 ₫ |
83 KM | 19,635 ₫ |
84 KM | 19,530 ₫ |
85 KM | 19,425 ₫ |
86 KM | 19,320 ₫ |
87 KM | 19,215 ₫ |
88 KM | 19,110 ₫ |
89 KM | 19,005 ₫ |
90 KM | 18,900 ₫ |
91 KM | 18,795 ₫ |
92 KM | 18,690 ₫ |
93 KM | 18,585 ₫ |
94 KM | 19,530 ₫ |
95 KM | 19,425 ₫ |
96 KM | 19,320 ₫ |
97 KM | 19,215 ₫ |
98 KM | 19,110 ₫ |
99 KM | 17,325 ₫ |
100 KM | 16,800 ₫ |
101 KM | 16,695 ₫ |
102 KM | 16,590 ₫ |
103 KM | 16,485 ₫ |
104 KM | 16,380 ₫ |
105 KM | 16,275 ₫ |
106 KM | 16,170 ₫ |
107 KM | 16,065 ₫ |
108 KM | 15,960 ₫ |
109 KM | 15,855 ₫ |
110 KM | 15,750 ₫ |
111 KM | 15,645 ₫ |
112 KM | 15,540 ₫ |
113 KM | 15,435 ₫ |
114 KM | 15,330 ₫ |
115 KM | 15,225 ₫ |
116 KM | 15,120 ₫ |
117 KM | 15,015 ₫ |
118 KM | 14,910 ₫ |
119 KM | 14,805 ₫ |
120 KM | 14,679 ₫ |
121 KM | 14,595 ₫ |
122 KM | 14,490 ₫ |
123 KM | 14,385 ₫ |
124 KM | 14,280 ₫ |
125 KM | 14,175 ₫ |
126 KM | 14,070 ₫ |
127 KM | 13,965 ₫ |
128 KM | 13,860 ₫ |
129 KM | 13,755 ₫ |
130 KM | 13,650 ₫ |
131 KM | 13,545 ₫ |
132 KM | 13,440 ₫ |
133 KM | 13,335 ₫ |
134 KM | 13,230 ₫ |
135 KM | 13,150 ₫ |
136 KM | 13,120 ₫ |
137 KM | 13,090 ₫ |
138 KM | 13,060 ₫ |
139 KM | 13,030 ₫ |
140 KM | 12,950 ₫ |
150 KM | 12,500 ₫ |
160 KM | 12,000 ₫ |
170 KM | 11,550 ₫ |
180 KM | 11,550 ₫ |
190 KM | 11,550 ₫ |
200 KM | 11,550 ₫ |
210 KM | 11,550 ₫ |
220 KM | 11,550 ₫ |
230 KM | 11,550 ₫ |
240 KM | 11,550 ₫ |
250 KM | 11,550 ₫ |
260 KM | 11,550 ₫ |
270 KM | 11,550 ₫ |
280 KM | 11,550 ₫ |
290 KM | 11,550 ₫ |
300 KM | 11,550 ₫ |
310 KM | 11,550 ₫ |
320 KM | 11,550 ₫ |
330 KM | 11,550 ₫ |
340 KM | 11,550 ₫ |
350 KM | 11,550 ₫ |
360 KM | 11,550 ₫ |
370 KM | 11,550 ₫ |
380 KM | 11,550 ₫ |
390 KM | 11,550 ₫ |
400 KM | 11,550 ₫ |
410 KM | 11,550 ₫ |
420 KM | 11,550 ₫ |
430 KM | 11,550 ₫ |
440 KM | 11,550 ₫ |
450 KM | 11,550 ₫ |
460 KM | 11,550 ₫ |
470 KM | 11,550 ₫ |
480 KM | 11,550 ₫ |
490 KM | 11,550 ₫ |
500 KM | 11,550 ₫ |
510 KM | 11,550 ₫ |
520 KM | 11,550 ₫ |
530 KM | 11,550 ₫ |
540 KM | 11,550 ₫ |
550 KM | 11,550 ₫ |
560 KM | 11,550 ₫ |
570 KM | 11,550 ₫ |
580 KM | 11,550 ₫ |
590 KM | 11,550 ₫ |
600 KM | 11,550 ₫ |
610 KM | 11,550 ₫ |
620 KM | 11,550 ₫ |
630 KM | 11,550 ₫ |
640 KM | 11,550 ₫ |
650 KM | 11,550 ₫ |
660 KM | 11,550 ₫ |
670 KM | 11,550 ₫ |
680 KM | 11,550 ₫ |
690 KM | 11,550 ₫ |
700 KM | 11,550 ₫ |
710 KM | 11,550 ₫ |
720 KM | 11,550 ₫ |
730 KM | 11,550 ₫ |
740 KM | 11,550 ₫ |
750 KM | 11,550 ₫ |
760 KM | 11,550 ₫ |
770 KM | 11,550 ₫ |
780 KM | 11,550 ₫ |
790 KM | 11,550 ₫ |
800 KM | 11,550 ₫ |
810 KM | 11,550 ₫ |
820 KM | 11,550 ₫ |
830 KM | 11,550 ₫ |
840 KM | 11,550 ₫ |
850 KM | 11,550 ₫ |
860 KM | 11,550 ₫ |
870 KM | 11,550 ₫ |
880 KM | 11,550 ₫ |
890 KM | 11,550 ₫ |
900 KM | 11,550 ₫ |
910 KM | 11,550 ₫ |
920 KM | 11,550 ₫ |
930 KM | 11,550 ₫ |
940 KM | 11,550 ₫ |
950 KM | 11,550 ₫ |
960 KM | 11,550 ₫ |
970 KM | 11,550 ₫ |
980 KM | 11,550 ₫ |
990 KM | 11,550 ₫ |
1,000 KM | 11,550 ₫ |
1,010 KM | 11,550 ₫ |
1,020 KM | 11,550 ₫ |
1,030 KM | 11,550 ₫ |
1,040 KM | 11,550 ₫ |
1,050 KM | 11,550 ₫ |
1,060 KM | 11,550 ₫ |
1,070 KM | 11,550 ₫ |
1,080 KM | 11,550 ₫ |
1,090 KM | 11,550 ₫ |
1,100 KM | 11,550 ₫ |
1,110 KM | 11,550 ₫ |
1,120 KM | 11,550 ₫ |
1,130 KM | 11,550 ₫ |
1,140 KM | 11,550 ₫ |
1,150 KM | 11,550 ₫ |
1,160 KM | 11,550 ₫ |
1,170 KM | 11,550 ₫ |
1,180 KM | 11,550 ₫ |
1,190 KM | 11,550 ₫ |
1,200 KM | 11,550 ₫ |
1,210 KM | 11,550 ₫ |
1,220 KM | 11,550 ₫ |
1,230 KM | 11,550 ₫ |
1,240 KM | 11,550 ₫ |
1,250 KM | 11,550 ₫ |
1,260 KM | 11,550 ₫ |
1,270 KM | 11,550 ₫ |
1,280 KM | 11,550 ₫ |
1,290 KM | 11,550 ₫ |
1,300 KM | 11,550 ₫ |
1,310 KM | 11,550 ₫ |
1,320 KM | 11,550 ₫ |
1,330 KM | 11,550 ₫ |
1,340 KM | 11,550 ₫ |
1,350 KM | 11,550 ₫ |
1,360 KM | 11,550 ₫ |
1,370 KM | 11,550 ₫ |
1,380 KM | 11,550 ₫ |
1,390 KM | 11,550 ₫ |
1,400 KM | 11,550 ₫ |
1,410 KM | 11,550 ₫ |
1,420 KM | 11,550 ₫ |
1,430 KM | 11,550 ₫ |
1,440 KM | 11,550 ₫ |
1,450 KM | 11,550 ₫ |
1,460 KM | 11,550 ₫ |
1,470 KM | 11,550 ₫ |
1,480 KM | 11,550 ₫ |
1,490 KM | 11,550 ₫ |
1,500 KM | 11,550 ₫ |
1,510 KM | 11,550 ₫ |
1,520 KM | 11,550 ₫ |
1,530 KM | 11,550 ₫ |
1,540 KM | 11,550 ₫ |
1,550 KM | 11,550 ₫ |
1,560 KM | 11,550 ₫ |
1,570 KM | 11,550 ₫ |
1,580 KM | 11,550 ₫ |
1,590 KM | 11,550 ₫ |
1,600 KM | 11,550 ₫ |
1,610 KM | 11,550 ₫ |
1,620 KM | 11,550 ₫ |
1,630 KM | 11,550 ₫ |
1,640 KM | 11,550 ₫ |
1,650 KM | 11,550 ₫ |
1,660 KM | 11,550 ₫ |
1,670 KM | 11,550 ₫ |
1,680 KM | 11,550 ₫ |
1,690 KM | 11,550 ₫ |
1,700 KM | 11,550 ₫ |
1,710 KM | 11,550 ₫ |
1,720 KM | 11,550 ₫ |
1,730 KM | 11,550 ₫ |
1,740 KM | 11,550 ₫ |
1,750 KM | 11,550 ₫ |
1,760 KM | 11,550 ₫ |
1,770 KM | 11,550 ₫ |
1,780 KM | 11,550 ₫ |
1,790 KM | 11,550 ₫ |
1,800 KM | 11,550 ₫ |
1,810 KM | 11,550 ₫ |
1,820 KM | 11,550 ₫ |
1,830 KM | 11,550 ₫ |
1,840 KM | 11,550 ₫ |
1,850 KM | 11,550 ₫ |
1,860 KM | 11,550 ₫ |
1,870 KM | 11,550 ₫ |
1,880 KM | 11,550 ₫ |
1,890 KM | 11,550 ₫ |
1,900 KM | 11,550 ₫ |
1,910 KM | 11,550 ₫ |
1,920 KM | 11,550 ₫ |
1,930 KM | 11,550 ₫ |
1,940 KM | 11,550 ₫ |
1,950 KM | 11,550 ₫ |
1,960 KM | 11,550 ₫ |
1,970 KM | 11,550 ₫ |
1,980 KM | 11,550 ₫ |
1,990 KM | 11,550 ₫ |
2,000 KM | 11,550 ₫ |
* Lấy hàng và giao hàng theo thỏa thuận | |
* Đơn giá áp dụng cho giá dầu từ 20.000 vnđ đến 25.000.vnđ | |
*Hàng chiều về tính 50% giá cước chiều đi. | |
* Bao gồm chi phí vé cầu đường | |
* Nếu tăng giảm sẽ báo khách trước 15 ngày | |
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT. | |
* Phía công ty thuê vận chuyển chịu cung cấp đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp của hàng hóa vận chuyển. | |
* Nếu giá dầu tăng ,giảm 10% thì giá vận chuyển tăng giảm 5% | |
*Đơn gía chưa bao gồm phí đồng kiểm và bốc xếp | |
*Đơn gía chỉ áp dụng giao hàng tại một điểm. Nếu phát sinh nhiều điểm giao hàng thì cước phí sẽ được tính đến điểm xa nhất, | |
* Đơn giá không bao gồm chi phí phát sinh tại các điểm giao hàng có bảng cấm xe tải hoặc cấm dừng cấm đậu | |
Hủy chuyến: | |
* Khi xe chưa di chuyển thì không tính phí. | |
*Hủy chuyến khi xe đã đến kho tính 200,000 Vnd /xe1 - 2 tấn .300,000 Vnd/xe2,5 - 5 tấn chuyến hủy.500,000 Vnd/xe từ 6 - 9 tấn | |
* Nếu kho khách hàng gặp vấn đề 7 giờ sáng ngày hôm trước lấy hàng xong không giao được trong ngày hôm đó tới sáng hôm sau mới giao hàng được thì tính phí neo xe : 50% /giá cước | |
* Ghép Điểm | |
* Điểm giao hàng cùng tuyến đường hoặc chênh lệch 1-5 km: xe 1 tấn + 100,000vnđ xe 2 tấn 150.000vnđ .Xe 6m 1,8 Tấn đơn giá 200.000vnđ | |
* Điểm giao hàng cùng tuyến đường hoặc chênh lệch 5 - 10 km: xe 1 tấn + 200,000vnđ xe 2 tấn 250.000vnđ .Xe 6m 1,8 Tấn đơn giá 300.000vnđ | |
* Yêu cầu đặc xe trước 20h hàng ngày | |
* Chúng tôi hy vọng báo giá này sẽ đáp ứng được yêu cầu của Quý Công ty. | |
Rất mong sự hợp tác từ quý Công ty. | |
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG THAM KHẢO CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH THEO THỎA THUẬN HOẶC MỤC NÀO KHÔNG CÓ TRONG NHU CẦU CÓ THỂ XÓA BỎ CHO PHÙ HỢP | |
► Xe 100kg -> 1 tấn thùng dài 3m ngang 1m6 cao 1m65 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 60 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 100,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 100.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 1 -> 2 tấn thùng dài 4m3 cao 1m89 rộng 1m78 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 60 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 150,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 1 50.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 1 -> 2 tấn thùng 6m cao 1m98 rộng 1m98 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 90 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 170,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 200.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe2,4 - > 5 tấn thùng dài 6m1 rộng 2m1 cao 2m2 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 100 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 200,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 3000.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 5 -> 8 tấn thùng dài 7m4 rộng 2m2 cao 2m2 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 180 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 300,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 400.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 7 -> 10 tấn 9m4 rộng 2m36 cao 2m3 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 200 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 350,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 500.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 10 -> 15 tấn 9m4 rộng 2m36 cao 2m3 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 220 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 400,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 600.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) |
Dịch vụ thuê xe tải 1.25 tấn đi tỉnh từ tphcm giá cước rẻ hàng đầu hiện nay
Chúng tôi nhận vận chuyển hàng bằng xe tải 1.25 tấn đi tỉnh từ TPHCM với giá rẻ. Giá cước vận chuyển sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Trọng lượng hàng hóa: Hàng hóa càng nặng thì giá cước càng cao.
- Kích thước hàng hóa: Hàng hóa càng cồng kềnh thì giá cước càng cao.
- Khoảng cách vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển càng xa thì giá cước càng cao.
- Loại hàng hóa: Một số loại hàng hóa đặc biệt như hàng nguy hiểm, hàng dễ vỡ, hàng cồng kềnh,… sẽ có giá cước cao hơn.
Để biết chính xác giá cước vận chuyển, vui lòng cung cấp cho chúng tôi các thông tin sau:
- Trọng lượng hàng hóa:
- Kích thước hàng hóa:
- Khoảng cách vận chuyển:
- Loại hàng hóa
Chúng tôi sẽ báo giá cho bạn trong thời gian sớm nhất. Công ty vận tải chở hàng 24/7 luôn có đội ngũ túc trực tư vấn khách hàng. Cùng với đó là khả năng vận chuyển hàng nhanh chóng, an toàn.
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn, báo giá. Nhân viên sẽ đảm bảo tính linh hoạt, không để trễ chuyến. Với xe tải 1.25 tấn, chúng tôi luôn đảm bảo tính chuyên nghiệp, giúp khách hàng an tâm nhất.
- Dịch vụ vận tải, cho thuê xe tải chở hàng 24/7
- Hotline: 081.777.2137
- Địa chỉ: Đường P4, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
- Email: chuyendonnha247@gmail.com
- Website: xetaichohang247.com