Nhiều loại hàng hóa cần vận chuyển an toàn và khối lượng lớn. Trong khi đó, xe tải chở hàng loại 2 tấn có thể chở được khối lượng hàng lên đến 2.000 tấn. Có thể chở hàng cồng kềnh với chiều dài thùng lên đến 6 mét. Dưới đây là thông tin dịch vụ cho thuê xe tải 2 tấn chúng tôi. Với bảng báo giá cho thuê xe tải chở hàng 2 tấn chi tiết tại vận tải 24/7.
Một số lý do xe tải chở hàng loại 2 tấn được thuê chở hàng nhiều tại tphcm.
Có một số lý do chính mà xe tải 2 tấn được sử dụng nhiều tại TPHCM hiện nay:
1. Tiện ích vận chuyển tối ưu
Xe tải 2 tấn có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong các con hẻm nhỏ, đường phố chật hẹp của TPHCM. Điều này giúp việc vận chuyển hàng hóa trở nên thuận tiện và nhanh chóng.
2. Chi phí vận hành thấp
Xe tải 2 tấn thường sử dụng động cơ nhỏ, tiêu thụ nhiên liệu ít hơn so với các loại xe tải lớn hơn. Điều này giúp giảm chi phí vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
3. Giá thành hợp lý
Xe tải 2 tấn cho thuê có giá thành thấp hơn so với các loại xe tải lớn hơn. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở TPHCM. Và người thuê xe tải cũng tiết kiệm tối đa chi phí khi thuê.
4. Phù hợp với nhu cầu vận chuyển trong thành phố
TPHCM là một thành phố đông đúc với nhiều con hẻm nhỏ, đường phố chật hẹp. Xe tải 2 tấn có khả năng di chuyển linh hoạt hơn và dễ dàng tiếp cận các khu vực hẹp hơn. Phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong thành phố.
Và đối với người thuê xe tải chở hàng, là các cá nhân, doanh nghiệp. Điều quan trọng nhất là hãy chọn cho mình dịch vụ cho thuê xe tải 2 tấn giá cước rẻ. Và phải chuyên nghiệp, kịp thời nhưng đảm bảo an toàn.
Giá cước vận chuyển nhận chở hàng xe 2 tấn có cao không?
Giá cước vận chuyển nhận chở hàng xe 2 tấn có thể khá đa dạng và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như khoảng cách vận chuyển, loại hàng hóa, điều kiện giao thông, thời gian vận chuyển, và cạnh tranh trong ngành vận tải.
Tuy nhiên, nó thường được coi là phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ và vừa vì giá thành thấp hơn so với các loại xe tải lớn hơn. Để biết chính xác về giá cước vận chuyển nhận chở hàng xe 2 tấn, bạn có thể xem bảng báo giá bên dưới:
> Đơn giá được báo theo khung định mức giá dầu 10.000 vnđ đến 18.000.vnđ | |
---|---|
> (không bao gồm bốc xếp và vat 10% , đã bao gồm vé phí cầu đường và tài xế ) | |
> Lưu ý tuyến tây nguyên cộng thêm 20% và Đà Lạt cộng thêm 15% giá cước thực tế | |
Xe tải 1500kg < > 2.000kg Thùng dài (4,3m) X (Rộng 1m77)x ( cao 1m89) =14,3 Khối | |
1km > 10km 600.000vnđ/chuyến | |
km | Giá / km |
10 KM | 60,000 ₫ |
11 KM | 56,000 ₫ |
12 KM | 53,000 ₫ |
13 KM | 48,510 ₫ |
14 KM | 47,355 ₫ |
15 KM | 45,045 ₫ |
16 KM | 42,735 ₫ |
17 KM | 40,425 ₫ |
18 KM | 38,115 ₫ |
19 KM | 35,805 ₫ |
20 KM | 34,650 ₫ |
21 KM | 34,073 ₫ |
22 KM | 33,726 ₫ |
23 KM | 33,380 ₫ |
24 KM | 33,033 ₫ |
25 KM | 32,687 ₫ |
26 KM | 32,340 ₫ |
27 KM | 31,994 ₫ |
28 KM | 31,647 ₫ |
29 KM | 31,301 ₫ |
30 KM | 30,954 ₫ |
31 KM | 30,608 ₫ |
32 KM | 30,261 ₫ |
33 KM | 29,915 ₫ |
34 KM | 29,568 ₫ |
35 KM | 29,222 ₫ |
36 KM | 28,875 ₫ |
37 KM | 28,529 ₫ |
38 KM | 28,182 ₫ |
39 KM | 27,836 ₫ |
40 KM | 27,489 ₫ |
41 KM | 27,143 ₫ |
42 KM | 26,681 ₫ |
43 KM | 26,334 ₫ |
44 KM | 25,988 ₫ |
45 KM | 25,641 ₫ |
46 KM | 25,295 ₫ |
47 KM | 24,948 ₫ |
48 KM | 24,602 ₫ |
49 KM | 24,255 ₫ |
50 KM | 23,909 ₫ |
51 KM | 23,793 ₫ |
52 KM | 23,562 ₫ |
53 KM | 23,678 ₫ |
54 KM | 23,620 ₫ |
55 KM | 23,562 ₫ |
56 KM | 23,504 ₫ |
57 KM | 23,447 ₫ |
58 KM | 23,389 ₫ |
59 KM | 23,331 ₫ |
60 KM | 22,985 ₫ |
61 KM | 22,927 ₫ |
62 KM | 22,869 ₫ |
63 KM | 22,811 ₫ |
64 KM | 22,754 ₫ |
65 KM | 22,696 ₫ |
66 KM | 22,638 ₫ |
67 KM | 22,580 ₫ |
68 KM | 22,523 ₫ |
69 KM | 22,465 ₫ |
70 KM | 22,407 ₫ |
71 KM | 22,176 ₫ |
72 KM | 22,061 ₫ |
73 KM | 21,945 ₫ |
74 KM | 21,830 ₫ |
75 KM | 21,714 ₫ |
76 KM | 21,599 ₫ |
77 KM | 21,483 ₫ |
78 KM | 21,368 ₫ |
79 KM | 21,252 ₫ |
80 KM | 21,137 ₫ |
81 KM | 21,830 ₫ |
82 KM | 21,714 ₫ |
83 KM | 21,599 ₫ |
84 KM | 21,483 ₫ |
85 KM | 21,368 ₫ |
86 KM | 21,252 ₫ |
87 KM | 21,137 ₫ |
88 KM | 21,021 ₫ |
89 KM | 20,906 ₫ |
90 KM | 20,790 ₫ |
91 KM | 20,675 ₫ |
92 KM | 20,559 ₫ |
93 KM | 20,444 ₫ |
94 KM | 21,483 ₫ |
95 KM | 21,368 ₫ |
96 KM | 21,252 ₫ |
97 KM | 21,137 ₫ |
98 KM | 21,021 ₫ |
99 KM | 19,058 ₫ |
100 KM | 18,480 ₫ |
101 KM | 18,365 ₫ |
102 KM | 18,249 ₫ |
103 KM | 18,134 ₫ |
104 KM | 18,018 ₫ |
105 KM | 17,903 ₫ |
106 KM | 17,787 ₫ |
107 KM | 17,672 ₫ |
108 KM | 17,556 ₫ |
109 KM | 17,441 ₫ |
110 KM | 17,325 ₫ |
111 KM | 17,210 ₫ |
112 KM | 17,094 ₫ |
113 KM | 16,979 ₫ |
114 KM | 16,863 ₫ |
115 KM | 16,748 ₫ |
116 KM | 16,632 ₫ |
117 KM | 16,517 ₫ |
118 KM | 16,401 ₫ |
119 KM | 16,286 ₫ |
120 KM | 16,147 ₫ |
121 KM | 16,055 ₫ |
122 KM | 15,939 ₫ |
123 KM | 15,824 ₫ |
124 KM | 15,708 ₫ |
125 KM | 15,593 ₫ |
126 KM | 15,477 ₫ |
127 KM | 15,362 ₫ |
128 KM | 15,246 ₫ |
129 KM | 15,131 ₫ |
130 KM | 15,015 ₫ |
131 KM | 14,900 ₫ |
132 KM | 14,784 ₫ |
133 KM | 14,669 ₫ |
134 KM | 14,553 ₫ |
135 KM | 14,438 ₫ |
136 KM | 14,322 ₫ |
137 KM | 14,207 ₫ |
138 KM | 14,091 ₫ |
139 KM | 13,976 ₫ |
140 KM | 13,860 ₫ |
150 KM | 12,705 ₫ |
160 KM | 12,705 ₫ |
170 KM | 12,705 ₫ |
180 KM | 12,705 ₫ |
190 KM | 12,705 ₫ |
200 KM | 12,705 ₫ |
210 KM | 12,705 ₫ |
220 KM | 12,705 ₫ |
230 KM | 12,705 ₫ |
240 KM | 12,705 ₫ |
250 KM | 12,705 ₫ |
260 KM | 12,705 ₫ |
270 KM | 12,705 ₫ |
280 KM | 12,705 ₫ |
290 KM | 12,705 ₫ |
300 KM | 12,705 ₫ |
310 KM | 12,705 ₫ |
320 KM | 12,705 ₫ |
330 KM | 12,705 ₫ |
340 KM | 12,705 ₫ |
350 KM | 12,705 ₫ |
360 KM | 12,705 ₫ |
370 KM | 12,705 ₫ |
380 KM | 12,705 ₫ |
390 KM | 12,705 ₫ |
400 KM | 12,705 ₫ |
410 KM | 12,705 ₫ |
420 KM | 12,705 ₫ |
430 KM | 12,705 ₫ |
440 KM | 12,705 ₫ |
450 KM | 12,705 ₫ |
460 KM | 12,705 ₫ |
470 KM | 12,705 ₫ |
480 KM | 12,705 ₫ |
490 KM | 12,705 ₫ |
500 KM | 12,705 ₫ |
510 KM | 12,705 ₫ |
520 KM | 12,705 ₫ |
530 KM | 12,705 ₫ |
540 KM | 12,705 ₫ |
550 KM | 12,705 ₫ |
560 KM | 12,705 ₫ |
570 KM | 12,705 ₫ |
580 KM | 12,705 ₫ |
590 KM | 12,705 ₫ |
600 KM | 12,705 ₫ |
610 KM | 12,705 ₫ |
620 KM | 12,705 ₫ |
630 KM | 12,705 ₫ |
640 KM | 12,705 ₫ |
650 KM | 12,705 ₫ |
660 KM | 12,705 ₫ |
670 KM | 12,705 ₫ |
680 KM | 12,705 ₫ |
690 KM | 12,705 ₫ |
700 KM | 12,705 ₫ |
710 KM | 12,705 ₫ |
720 KM | 12,705 ₫ |
730 KM | 12,705 ₫ |
740 KM | 12,705 ₫ |
750 KM | 12,705 ₫ |
760 KM | 12,705 ₫ |
770 KM | 12,705 ₫ |
780 KM | 12,705 ₫ |
790 KM | 12,705 ₫ |
800 KM | 12,705 ₫ |
810 KM | 12,705 ₫ |
820 KM | 12,705 ₫ |
830 KM | 12,705 ₫ |
840 KM | 12,705 ₫ |
850 KM | 12,705 ₫ |
860 KM | 12,705 ₫ |
870 KM | 12,705 ₫ |
880 KM | 12,705 ₫ |
890 KM | 12,705 ₫ |
900 KM | 12,705 ₫ |
910 KM | 12,705 ₫ |
920 KM | 12,705 ₫ |
930 KM | 12,705 ₫ |
940 KM | 12,705 ₫ |
950 KM | 12,705 ₫ |
960 KM | 12,705 ₫ |
970 KM | 12,705 ₫ |
980 KM | 12,705 ₫ |
990 KM | 12,705 ₫ |
1,000 KM | 12,705 ₫ |
1,010 KM | 12,705 ₫ |
1,020 KM | 12,705 ₫ |
1,030 KM | 12,705 ₫ |
1,040 KM | 12,705 ₫ |
1,050 KM | 12,705 ₫ |
1,060 KM | 12,705 ₫ |
1,070 KM | 12,705 ₫ |
1,080 KM | 12,705 ₫ |
1,090 KM | 12,705 ₫ |
1,100 KM | 12,705 ₫ |
1,110 KM | 12,705 ₫ |
1,120 KM | 12,705 ₫ |
1,130 KM | 12,705 ₫ |
1,140 KM | 12,705 ₫ |
1,150 KM | 12,705 ₫ |
1,160 KM | 12,705 ₫ |
1,170 KM | 12,705 ₫ |
1,180 KM | 12,705 ₫ |
1,190 KM | 12,705 ₫ |
1,200 KM | 12,705 ₫ |
1,210 KM | 12,705 ₫ |
1,220 KM | 12,705 ₫ |
1,230 KM | 12,705 ₫ |
1,240 KM | 12,705 ₫ |
1,250 KM | 12,705 ₫ |
1,260 KM | 12,705 ₫ |
1,270 KM | 12,705 ₫ |
1,280 KM | 12,705 ₫ |
1,290 KM | 12,705 ₫ |
1,300 KM | 12,705 ₫ |
1,310 KM | 12,705 ₫ |
1,320 KM | 12,705 ₫ |
1,330 KM | 12,705 ₫ |
1,340 KM | 12,705 ₫ |
1,350 KM | 12,705 ₫ |
1,360 KM | 12,705 ₫ |
1,370 KM | 12,705 ₫ |
1,380 KM | 12,705 ₫ |
1,390 KM | 12,705 ₫ |
1,400 KM | 12,705 ₫ |
1,410 KM | 12,705 ₫ |
1,420 KM | 12,705 ₫ |
1,430 KM | 12,705 ₫ |
1,440 KM | 12,705 ₫ |
1,450 KM | 12,705 ₫ |
1,460 KM | 12,705 ₫ |
1,470 KM | 12,705 ₫ |
1,480 KM | 12,705 ₫ |
1,490 KM | 12,705 ₫ |
1,500 KM | 12,705 ₫ |
1,510 KM | 12,705 ₫ |
1,520 KM | 12,705 ₫ |
1,530 KM | 12,705 ₫ |
1,540 KM | 12,705 ₫ |
1,550 KM | 12,705 ₫ |
1,560 KM | 12,705 ₫ |
1,570 KM | 12,705 ₫ |
1,580 KM | 12,705 ₫ |
1,590 KM | 12,705 ₫ |
1,600 KM | 12,705 ₫ |
1,610 KM | 12,705 ₫ |
1,620 KM | 12,705 ₫ |
1,630 KM | 12,705 ₫ |
1,640 KM | 12,705 ₫ |
1,650 KM | 12,705 ₫ |
1,660 KM | 12,705 ₫ |
1,670 KM | 12,705 ₫ |
1,680 KM | 12,705 ₫ |
1,690 KM | 12,705 ₫ |
1,700 KM | 12,705 ₫ |
1,710 KM | 12,705 ₫ |
1,720 KM | 12,705 ₫ |
1,730 KM | 12,705 ₫ |
1,740 KM | 12,705 ₫ |
1,750 KM | 12,705 ₫ |
1,760 KM | 12,705 ₫ |
1,770 KM | 12,705 ₫ |
1,780 KM | 12,705 ₫ |
1,790 KM | 12,705 ₫ |
1,800 KM | 12,705 ₫ |
1,810 KM | 12,705 ₫ |
1,820 KM | 12,705 ₫ |
1,830 KM | 12,705 ₫ |
1,840 KM | 12,705 ₫ |
1,850 KM | 12,705 ₫ |
1,860 KM | 12,705 ₫ |
1,870 KM | 12,705 ₫ |
1,880 KM | 12,705 ₫ |
1,890 KM | 12,705 ₫ |
1,900 KM | 12,705 ₫ |
1,910 KM | 12,705 ₫ |
1,920 KM | 12,705 ₫ |
1,930 KM | 12,705 ₫ |
1,940 KM | 12,705 ₫ |
1,950 KM | 12,705 ₫ |
1,960 KM | 12,705 ₫ |
1,970 KM | 12,705 ₫ |
1,980 KM | 12,705 ₫ |
1,990 KM | 12,705 ₫ |
2,000 KM | 12,705 ₫ |
Loại xe tải 2 tấn có thể chở hàng vượt tải trọng cho phép không?
Theo quy định của pháp luật, xe tải 2 tấn chỉ được phép chở hàng hóa không vượt quá 10% trọng tải cho phép. Nếu chở hàng vượt quá 10% trọng tải cho phép, xe sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính. Mức phạt cụ thể như sau:
- Quá 10% đến 40% phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng.
- Quá 40% đến 60% phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 1.500.000 đồng.
- Quá 60% đến 80% phạt tiền từ 1.500.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
- Quá 80% đến 100% phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 2.500.000 đồng.
- Quá 100% đến 150% phạt tiền từ 2.500.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
- Quá 150% phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 3.500.000 đồng.
Ngoài ra, xe tải chở hàng vượt tải trọng còn có thể bị áp dụng các biện pháp xử phạt khác như:
- Tịch thu tang vật vi phạm hành chính.
- Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe.
- Tước quyền sử dụng Giấy đăng ký xe.
- Tạm giữ phương tiện.
Việc chở hàng vượt tải trọng không chỉ gây nguy hiểm cho người và phương tiện tham gia giao thông mà còn gây hư hại đường xá, ảnh hưởng đến môi trường. Vì vậy, các chủ xe cần lưu ý tuân thủ các quy định về tải trọng khi vận chuyển hàng hóa.
Cho thuê xe tải 2 tấn và các loại xe tải trọng lớn hơn hoặc nhỏ hơn theo yêu cầu
Vận tải chở hàng 24/7 cung cấp dịch vụ cho thuê xe tải không chỉ ở trọng tải 1.25 tấn. Mà còn có các loại xe tải khác phù hợp với yêu cầu của bạn.
Nếu bạn cần xe tải 2 tấn, chúng tôi có sẵn các loại xe tải trong khoảng trọng tải này để bạn lựa chọn. Ngoài ra, nếu bạn có yêu cầu đặc biệt về trọng tải lớn hơn hoặc nhỏ hơn, chúng tôi cũng có thể đáp ứng.
Với chi phí hợp lý, bạn sẽ tiết kiệm tối đa chi phí. Đồng thời, chúng tôi luôn mong muốn hợp tác lâu dài. Vì như vậy, bạn thuê được xe tải chở hàng 2 tấn và các loại xe tải khác giá rẻ hơn. Và luôn có sẵn xe đáp ứng, mọi thời điểm trong ngày, phục theo kế hoạch.
Do đó, hãy liên hệ chúng tôi, để được báo giá cho thuê xe tải chở hàng 2 tấn. Chúng tôi sẽ kịp thời đến tận nơi để phục vụ. Và đồng thời, nhân viên sẽ hỗ trợ khách hàng tối đa nhất khi khách hàng có yêu cầu khác.
Thông tin liên hệ dịch vụ vận chuyển
- Dịch vụ vận tải, cho thuê xe tải chở hàng 24/7
- Hotline: 081.777.2137 – 081.777.2137
- Địa chỉ: Đường P4, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
- Website: Xetaichohang247.com