Khi thuê xe tải chở hàng, việc đầu tiên bạn cần làm là chọn đơn vị vận chuyển chuyên nghiệp. Sau đó, hãy đề nghị được xem bảng báo giá cho thuê xe tải chở hàng 1 tấn nếu bạn có nhu cầu. Hoặc bạn có thể hỏi trực tiếp tư vấn viên để được rõ hơn.
Dịch vụ vận chuyển hàng công ty chúng tôi hiện nay có bảng báo giá rõ, tư vấn nhiệt tình. Với tài xế nhiều năm kinh nghiệm, phục vụ tận tình và giá cước hợp lý. Chúng tôi hy vọng sẽ làm hài lòng khách hàng khi thuê xe 1 tấn.
Thuê xe tải chở hàng loại 1 tấn có thể vận chuyển được những loại mặt hàng gì?
Với khả năng chở hàng lên đến 1000kg. Cùng với đó, xe với thùng kín, thùng phủ bạc, khả năng bảo vệ tốt tại Vận tải chở hàng 24/7. Xe tải chở hàng loại 1 tấn có thể vận chuyển được nhiều loại mặt hàng khác nhau, bao gồm:
- Hàng hóa nhỏ lẻ: Hàng hóa nhỏ lẻ như quần áo, giày dép, đồ điện tử, đồ gia dụng,…
- Vật liệu xây dựng: Vật liệu xây dựng như gạch, cát, đá, sắt thép,…
- Hàng hóa nông sản: Hàng hóa nông sản như lúa gạo, rau củ quả,…
- Hàng hóa công nghiệp: Hàng hóa công nghiệp như máy móc, thiết bị,…
- Hàng hóa khác: Hàng hóa khác như nội thất, đồ gỗ,…
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng trọng lượng tổng của hàng hóa không được vượt quá 1 tấn. Ngoài ra, đối với các mặt hàng có kích thước lớn hoặc trọng lượng nặng. Cần có biện pháp chằng buộc hàng hóa an toàn. Nhằm tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Một số lưu ý khi thuê xe tải chở hàng loại 1 tấn
Thuê xe tải chở hàng 1 tấn, việc đầu tiên bạn cần làm là đề nghị xem bảng báo giá cho thuê xe tải chở hàng 1 tấn. Sau đó, hãy chú ý các vấn đề khác. Nhằm tránh những rắc rối, rủi ro về sau:
Lựa chọn loại xe phù hợp với nhu cầu vận chuyển
Cần xác định rõ loại hàng hóa cần vận chuyển để lựa chọn loại xe phù hợp. Nếu vận chuyển hàng hóa nhỏ lẻ, có thể lựa chọn xe tải thùng kín hoặc xe tải thùng mui bạt. Nếu vận chuyển vật liệu xây dựng, có thể lựa chọn xe tải thùng hở.
So sánh giá cước của các đơn vị cung cấp dịch vụ
Nên so sánh giá cước của các đơn vị cung cấp dịch vụ trước khi quyết định thuê xe. Đề nghị được xem bảo báo giá cho thuê xe tải chở hàng 1 tấn chi tiết. Từ đó, bạn sẽ có thêm nhiều sự lựa chọn hơn.
Lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín
Cần lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín để đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn và đúng thời gian. Đây là bước quan trọng nhất, vì một công ty vận tải uy tín sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề một cách tốt nhất.
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn lựa chọn được loại xe tải phù hợp với nhu cầu vận chuyển của mình. Công ty vận tải chở hàng 24/7 chúng tôi luôn biết cách làm hài lòng khách của mình. Khi thuê xe tải 1 tấn, nếu không khả thi, chúng tôi có nhiều loại xe tải khác.
Bảng báo giá cho thuê xe tải 1 tấn giá rẻ tại TPHCM công ty chúng tôi
Bảng báo giá chi tiết dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng loại 1 tấn giá rẻ công ty vận tải 24/7 chúng tôi. Để biết rõ hơn về giá cước cho thuê xe tải trong nội thành và đi tinh, tối nhất khách vui lòng gọi. Như vậy, chúng tôi sẽ có cước phí vận chuyển hợp lý, dựa trên yêu cầu thực tế của khách hàng.
> Đơn giá được báo theo khung định mức giá dầu 18.000 vnđ đến 25.000.vnđ | |
---|---|
> (không bao gồm bốc xếp và vat 10% , đã bao gồm vé phí cầu đường và tài xế ) | |
> Lưu ý tuyến tây nguyên cộng thêm 20% và Đà Lạt cộng thêm 15% giá cước thực tế | |
Xe tải 950kg => 1.400kg Thùng dài (3,2m) X (Rộng 1m65) X ( cao 1m7)=8,97 Khối | |
1km => 10km 550.000vnđ/chuyến | |
km | Giá / km |
10 KM | 55,000 ₫ |
11 KM | 50,500 ₫ |
12 KM | 48,000 ₫ |
13 KM | 46,000 ₫ |
14 KM | 43,000 ₫ |
15 KM | 41,000 ₫ |
16 KM | 39,000 ₫ |
17 KM | 37,000 ₫ |
18 KM | 35,000 ₫ |
19 KM | 33,500 ₫ |
20 KM | 32,000 ₫ |
21 KM | 30,975 ₫ |
22 KM | 30,660 ₫ |
23 KM | 30,345 ₫ |
24 KM | 30,030 ₫ |
25 KM | 29,715 ₫ |
26 KM | 29,400 ₫ |
27 KM | 29,085 ₫ |
28 KM | 28,770 ₫ |
29 KM | 28,455 ₫ |
30 KM | 28,140 ₫ |
31 KM | 27,825 ₫ |
32 KM | 27,510 ₫ |
33 KM | 27,195 ₫ |
34 KM | 26,880 ₫ |
35 KM | 26,565 ₫ |
36 KM | 26,250 ₫ |
37 KM | 25,935 ₫ |
38 KM | 25,620 ₫ |
39 KM | 25,305 ₫ |
40 KM | 24,990 ₫ |
41 KM | 24,675 ₫ |
42 KM | 24,255 ₫ |
43 KM | 23,940 ₫ |
44 KM | 23,625 ₫ |
45 KM | 23,310 ₫ |
46 KM | 22,995 ₫ |
47 KM | 22,680 ₫ |
48 KM | 22,365 ₫ |
49 KM | 22,050 ₫ |
50 KM | 21,735 ₫ |
51 KM | 21,630 ₫ |
52 KM | 21,420 ₫ |
53 KM | 21,525 ₫ |
54 KM | 21,473 ₫ |
55 KM | 21,420 ₫ |
56 KM | 21,368 ₫ |
57 KM | 21,315 ₫ |
58 KM | 21,263 ₫ |
59 KM | 21,210 ₫ |
60 KM | 20,895 ₫ |
61 KM | 20,843 ₫ |
62 KM | 20,790 ₫ |
63 KM | 20,738 ₫ |
64 KM | 20,685 ₫ |
65 KM | 20,633 ₫ |
66 KM | 20,580 ₫ |
67 KM | 20,528 ₫ |
68 KM | 20,475 ₫ |
69 KM | 20,423 ₫ |
70 KM | 20,370 ₫ |
71 KM | 20,160 ₫ |
72 KM | 20,055 ₫ |
73 KM | 19,950 ₫ |
74 KM | 19,845 ₫ |
75 KM | 19,740 ₫ |
76 KM | 19,635 ₫ |
77 KM | 19,530 ₫ |
78 KM | 19,425 ₫ |
79 KM | 19,320 ₫ |
80 KM | 19,215 ₫ |
81 KM | 19,845 ₫ |
82 KM | 19,740 ₫ |
83 KM | 19,635 ₫ |
84 KM | 19,530 ₫ |
85 KM | 19,425 ₫ |
86 KM | 19,320 ₫ |
87 KM | 19,215 ₫ |
88 KM | 19,110 ₫ |
89 KM | 19,005 ₫ |
90 KM | 18,900 ₫ |
91 KM | 18,795 ₫ |
92 KM | 18,690 ₫ |
93 KM | 18,585 ₫ |
94 KM | 19,530 ₫ |
95 KM | 19,425 ₫ |
96 KM | 19,320 ₫ |
97 KM | 19,215 ₫ |
98 KM | 19,110 ₫ |
99 KM | 17,325 ₫ |
100 KM | 16,800 ₫ |
101 KM | 16,695 ₫ |
102 KM | 16,590 ₫ |
103 KM | 16,485 ₫ |
104 KM | 16,380 ₫ |
105 KM | 16,275 ₫ |
106 KM | 16,170 ₫ |
107 KM | 16,065 ₫ |
108 KM | 15,960 ₫ |
109 KM | 15,855 ₫ |
110 KM | 15,750 ₫ |
111 KM | 15,645 ₫ |
112 KM | 15,540 ₫ |
113 KM | 15,435 ₫ |
114 KM | 15,330 ₫ |
115 KM | 15,225 ₫ |
116 KM | 15,120 ₫ |
117 KM | 15,015 ₫ |
118 KM | 14,910 ₫ |
119 KM | 14,805 ₫ |
120 KM | 14,679 ₫ |
121 KM | 14,595 ₫ |
122 KM | 14,490 ₫ |
123 KM | 14,385 ₫ |
124 KM | 14,280 ₫ |
125 KM | 14,175 ₫ |
126 KM | 14,070 ₫ |
127 KM | 13,965 ₫ |
128 KM | 13,860 ₫ |
129 KM | 13,755 ₫ |
130 KM | 13,650 ₫ |
131 KM | 13,545 ₫ |
132 KM | 13,440 ₫ |
133 KM | 13,335 ₫ |
134 KM | 13,230 ₫ |
135 KM | 13,150 ₫ |
136 KM | 13,120 ₫ |
137 KM | 13,090 ₫ |
138 KM | 13,060 ₫ |
139 KM | 13,030 ₫ |
140 KM | 12,950 ₫ |
150 KM | 12,500 ₫ |
160 KM | 12,000 ₫ |
170 KM | 11,550 ₫ |
180 KM | 11,550 ₫ |
190 KM | 11,550 ₫ |
200 KM | 11,550 ₫ |
210 KM | 11,550 ₫ |
220 KM | 11,550 ₫ |
230 KM | 11,550 ₫ |
240 KM | 11,550 ₫ |
250 KM | 11,550 ₫ |
260 KM | 11,550 ₫ |
270 KM | 11,550 ₫ |
280 KM | 11,550 ₫ |
290 KM | 11,550 ₫ |
300 KM | 11,550 ₫ |
310 KM | 11,550 ₫ |
320 KM | 11,550 ₫ |
330 KM | 11,550 ₫ |
340 KM | 11,550 ₫ |
350 KM | 11,550 ₫ |
360 KM | 11,550 ₫ |
370 KM | 11,550 ₫ |
380 KM | 11,550 ₫ |
390 KM | 11,550 ₫ |
400 KM | 11,550 ₫ |
410 KM | 11,550 ₫ |
420 KM | 11,550 ₫ |
430 KM | 11,550 ₫ |
440 KM | 11,550 ₫ |
450 KM | 11,550 ₫ |
460 KM | 11,550 ₫ |
470 KM | 11,550 ₫ |
480 KM | 11,550 ₫ |
490 KM | 11,550 ₫ |
500 KM | 11,550 ₫ |
510 KM | 11,550 ₫ |
520 KM | 11,550 ₫ |
530 KM | 11,550 ₫ |
540 KM | 11,550 ₫ |
550 KM | 11,550 ₫ |
560 KM | 11,550 ₫ |
570 KM | 11,550 ₫ |
580 KM | 11,550 ₫ |
590 KM | 11,550 ₫ |
600 KM | 11,550 ₫ |
610 KM | 11,550 ₫ |
620 KM | 11,550 ₫ |
630 KM | 11,550 ₫ |
640 KM | 11,550 ₫ |
650 KM | 11,550 ₫ |
660 KM | 11,550 ₫ |
670 KM | 11,550 ₫ |
680 KM | 11,550 ₫ |
690 KM | 11,550 ₫ |
700 KM | 11,550 ₫ |
710 KM | 11,550 ₫ |
720 KM | 11,550 ₫ |
730 KM | 11,550 ₫ |
740 KM | 11,550 ₫ |
750 KM | 11,550 ₫ |
760 KM | 11,550 ₫ |
770 KM | 11,550 ₫ |
780 KM | 11,550 ₫ |
790 KM | 11,550 ₫ |
800 KM | 11,550 ₫ |
810 KM | 11,550 ₫ |
820 KM | 11,550 ₫ |
830 KM | 11,550 ₫ |
840 KM | 11,550 ₫ |
850 KM | 11,550 ₫ |
860 KM | 11,550 ₫ |
870 KM | 11,550 ₫ |
880 KM | 11,550 ₫ |
890 KM | 11,550 ₫ |
900 KM | 11,550 ₫ |
910 KM | 11,550 ₫ |
920 KM | 11,550 ₫ |
930 KM | 11,550 ₫ |
940 KM | 11,550 ₫ |
950 KM | 11,550 ₫ |
960 KM | 11,550 ₫ |
970 KM | 11,550 ₫ |
980 KM | 11,550 ₫ |
990 KM | 11,550 ₫ |
1,000 KM | 11,550 ₫ |
1,010 KM | 11,550 ₫ |
1,020 KM | 11,550 ₫ |
1,030 KM | 11,550 ₫ |
1,040 KM | 11,550 ₫ |
1,050 KM | 11,550 ₫ |
1,060 KM | 11,550 ₫ |
1,070 KM | 11,550 ₫ |
1,080 KM | 11,550 ₫ |
1,090 KM | 11,550 ₫ |
1,100 KM | 11,550 ₫ |
1,110 KM | 11,550 ₫ |
1,120 KM | 11,550 ₫ |
1,130 KM | 11,550 ₫ |
1,140 KM | 11,550 ₫ |
1,150 KM | 11,550 ₫ |
1,160 KM | 11,550 ₫ |
1,170 KM | 11,550 ₫ |
1,180 KM | 11,550 ₫ |
1,190 KM | 11,550 ₫ |
1,200 KM | 11,550 ₫ |
1,210 KM | 11,550 ₫ |
1,220 KM | 11,550 ₫ |
1,230 KM | 11,550 ₫ |
1,240 KM | 11,550 ₫ |
1,250 KM | 11,550 ₫ |
1,260 KM | 11,550 ₫ |
1,270 KM | 11,550 ₫ |
1,280 KM | 11,550 ₫ |
1,290 KM | 11,550 ₫ |
1,300 KM | 11,550 ₫ |
1,310 KM | 11,550 ₫ |
1,320 KM | 11,550 ₫ |
1,330 KM | 11,550 ₫ |
1,340 KM | 11,550 ₫ |
1,350 KM | 11,550 ₫ |
1,360 KM | 11,550 ₫ |
1,370 KM | 11,550 ₫ |
1,380 KM | 11,550 ₫ |
1,390 KM | 11,550 ₫ |
1,400 KM | 11,550 ₫ |
1,410 KM | 11,550 ₫ |
1,420 KM | 11,550 ₫ |
1,430 KM | 11,550 ₫ |
1,440 KM | 11,550 ₫ |
1,450 KM | 11,550 ₫ |
1,460 KM | 11,550 ₫ |
1,470 KM | 11,550 ₫ |
1,480 KM | 11,550 ₫ |
1,490 KM | 11,550 ₫ |
1,500 KM | 11,550 ₫ |
1,510 KM | 11,550 ₫ |
1,520 KM | 11,550 ₫ |
1,530 KM | 11,550 ₫ |
1,540 KM | 11,550 ₫ |
1,550 KM | 11,550 ₫ |
1,560 KM | 11,550 ₫ |
1,570 KM | 11,550 ₫ |
1,580 KM | 11,550 ₫ |
1,590 KM | 11,550 ₫ |
1,600 KM | 11,550 ₫ |
1,610 KM | 11,550 ₫ |
1,620 KM | 11,550 ₫ |
1,630 KM | 11,550 ₫ |
1,640 KM | 11,550 ₫ |
1,650 KM | 11,550 ₫ |
1,660 KM | 11,550 ₫ |
1,670 KM | 11,550 ₫ |
1,680 KM | 11,550 ₫ |
1,690 KM | 11,550 ₫ |
1,700 KM | 11,550 ₫ |
1,710 KM | 11,550 ₫ |
1,720 KM | 11,550 ₫ |
1,730 KM | 11,550 ₫ |
1,740 KM | 11,550 ₫ |
1,750 KM | 11,550 ₫ |
1,760 KM | 11,550 ₫ |
1,770 KM | 11,550 ₫ |
1,780 KM | 11,550 ₫ |
1,790 KM | 11,550 ₫ |
1,800 KM | 11,550 ₫ |
1,810 KM | 11,550 ₫ |
1,820 KM | 11,550 ₫ |
1,830 KM | 11,550 ₫ |
1,840 KM | 11,550 ₫ |
1,850 KM | 11,550 ₫ |
1,860 KM | 11,550 ₫ |
1,870 KM | 11,550 ₫ |
1,880 KM | 11,550 ₫ |
1,890 KM | 11,550 ₫ |
1,900 KM | 11,550 ₫ |
1,910 KM | 11,550 ₫ |
1,920 KM | 11,550 ₫ |
1,930 KM | 11,550 ₫ |
1,940 KM | 11,550 ₫ |
1,950 KM | 11,550 ₫ |
1,960 KM | 11,550 ₫ |
1,970 KM | 11,550 ₫ |
1,980 KM | 11,550 ₫ |
1,990 KM | 11,550 ₫ |
2,000 KM | 11,550 ₫ |
* Lấy hàng và giao hàng theo thỏa thuận | |
* Đơn giá áp dụng cho giá dầu từ 20.000 vnđ đến 25.000.vnđ | |
*Hàng chiều về tính 50% giá cước chiều đi. | |
* Bao gồm chi phí vé cầu đường | |
* Nếu tăng giảm sẽ báo khách trước 15 ngày | |
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT. | |
* Phía công ty thuê vận chuyển chịu cung cấp đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp của hàng hóa vận chuyển. | |
* Nếu giá dầu tăng ,giảm 10% thì giá vận chuyển tăng giảm 5% | |
*Đơn gía chưa bao gồm phí đồng kiểm và bốc xếp | |
*Đơn gía chỉ áp dụng giao hàng tại một điểm. Nếu phát sinh nhiều điểm giao hàng thì cước phí sẽ được tính đến điểm xa nhất, | |
* Đơn giá không bao gồm chi phí phát sinh tại các điểm giao hàng có bảng cấm xe tải hoặc cấm dừng cấm đậu | |
Hủy chuyến: | |
* Khi xe chưa di chuyển thì không tính phí. | |
*Hủy chuyến khi xe đã đến kho tính 200,000 Vnd /xe1 - 2 tấn .300,000 Vnd/xe2,5 - 5 tấn chuyến hủy.500,000 Vnd/xe từ 6 - 9 tấn | |
* Nếu kho khách hàng gặp vấn đề 7 giờ sáng ngày hôm trước lấy hàng xong không giao được trong ngày hôm đó tới sáng hôm sau mới giao hàng được thì tính phí neo xe : 50% /giá cước | |
* Ghép Điểm | |
* Điểm giao hàng cùng tuyến đường hoặc chênh lệch 1-5 km: xe 1 tấn + 100,000vnđ xe 2 tấn 150.000vnđ .Xe 6m 1,8 Tấn đơn giá 200.000vnđ | |
* Điểm giao hàng cùng tuyến đường hoặc chênh lệch 5 - 10 km: xe 1 tấn + 200,000vnđ xe 2 tấn 250.000vnđ .Xe 6m 1,8 Tấn đơn giá 300.000vnđ | |
* Yêu cầu đặc xe trước 20h hàng ngày | |
* Chúng tôi hy vọng báo giá này sẽ đáp ứng được yêu cầu của Quý Công ty. | |
Rất mong sự hợp tác từ quý Công ty. | |
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG THAM KHẢO CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH THEO THỎA THUẬN HOẶC MỤC NÀO KHÔNG CÓ TRONG NHU CẦU CÓ THỂ XÓA BỎ CHO PHÙ HỢP | |
► Xe 100kg -> 1 tấn thùng dài 3m ngang 1m6 cao 1m65 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 60 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 100,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 100.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 1 -> 2 tấn thùng dài 4m3 cao 1m89 rộng 1m78 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 60 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 150,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 1 50.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 1 -> 2 tấn thùng 6m cao 1m98 rộng 1m98 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 90 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 170,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 200.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe2,4 - > 5 tấn thùng dài 6m1 rộng 2m1 cao 2m2 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 100 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 200,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 3000.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 5 -> 8 tấn thùng dài 7m4 rộng 2m2 cao 2m2 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 180 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 300,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 400.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 7 -> 10 tấn 9m4 rộng 2m36 cao 2m3 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 200 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 350,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 500.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) | |
► Xe 10 -> 15 tấn 9m4 rộng 2m36 cao 2m3 ( Thời gian đợi Lên Hàng Hoặc hạ hàng là 220 phút , vượt mức thì phát sinh phí chờ là 400,000đ/1 giờ . Tài xế hỗ trợ sắp xếp, đẩy hàng ra cửa xe 600.000vnđ/chuyến. Bốc xếp trọn gói thỏa thuận theo đơn hàng bán kính quy định di chuyển từ xe vào kho 10 mét ) |
Quy trình nhận chở hàng bằng xe tải chở hàng loại 1 tấn giá rẻ tại vận tải 24/7
Quy trình nhận chở hàng với xe tải 1 tấn có thể được chia thành các bước sau:
Bước 1- Liên hệ và đặt xe: Khách hàng liên hệ với đơn vị vận tải để đặt xe tải 1 tấn. Khi đặt xe, khách hàng cần cung cấp các thông tin sau:
- Địa điểm giao hàng
- Địa điểm nhận hàng
- Loại hàng hóa cần vận chuyển
- Thời gian vận chuyển
- Yêu cầu khác (nếu có)
Bước 2 – Thỏa thuận giá cước: Sau khi nhận được thông tin từ khách hàng, đơn vị vận tải 24/7 sẽ tiến hành khảo sát và báo giá cước vận chuyển. Giá cước vận chuyển sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Khối lượng hàng hóa
- Khoảng cách vận chuyển
- Loại hàng hóa
- Thời gian vận chuyển
- Yêu cầu khác (nếu có)
Bước 3 – Ký hợp đồng vận chuyển: Sau khi thống nhất giá cước, hai bên sẽ ký kết hợp đồng vận chuyển. Hợp đồng vận chuyển sẽ thể hiện các thỏa thuận giữa hai bên về các vấn đề như:
- Loại xe tải
- Khối lượng hàng hóa
- Khoảng cách vận chuyển
- Giá cước vận chuyển
- Thời gian vận chuyển
- Yêu cầu khác (nếu có)
Bước 4 – Giao nhận hàng hóa: Tại thời điểm giao hàng, khách hàng cần kiểm tra số lượng, khối lượng hàng hóa và tình trạng hàng hóa. Nếu không có vấn đề gì, khách hàng sẽ ký xác nhận giao nhận hàng hóa.
Bước 5 – Thanh toán: Sau khi giao nhận hàng hóa, khách hàng sẽ thanh toán cước vận chuyển cho đơn vị vận tải.
Quá trình vận chuyển hàng bằng xe tải 1 tấn cần lưu ý an toàn sau
Kiểm tra hàng hóa kỹ lưỡng trước khi vận chuyển
Khách hàng cần kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, khối lượng hàng hóa và tình trạng hàng hóa trước khi vận chuyển. Nếu phát hiện có vấn đề, cần thông báo ngay cho đơn vị vận tải để được xử lý.
Chằng buộc hàng hóa an toàn
Đối với các mặt hàng có kích thước lớn hoặc trọng lượng nặng, cần có biện pháp chằng buộc hàng hóa an toàn để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Theo dõi quá trình vận chuyển
Khách hàng có thể theo dõi quá trình vận chuyển thông qua hệ thống định vị GPS. Điều này giúp khách hàng yên tâm hơn về tình trạng hàng hóa.
Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình nhận chở hàng với xe tải 1 tấn. Khách hàng liên hệ dịch vụ vận tải chở hàng 24/7 để được tư vấn, báo giá chi tiết nhất.
- Dịch vụ vận tải, cho thuê xe tải chở hàng 24/7
- Hotline: 081.777.2137
- Địa chỉ: Đường P4, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
- Email: chuyendonnha247@gmail.com
- Website: xetaichohang247.com