Xe tải chở hàng loại 6.5 tấn cho thuê tại vận tải 24/7 luôn trong trạng thái nhanh chóng. Kịp thời phục vụ khi khách hàng có nhu cầu thuê xe. Hiện tại, có phải bạn đang cần báo giá cho thuê xe tải chở hàng 6.5 tấn. Hãy xem hết bài viết này.
Có nên thuê xe tải 6.5 tấn để chở hàng đi quãng đường xa không?
Việc có nên thuê xe tải 6.5 tấn để chở hàng đi quãng đường xa hay không phụ thuộc vào một số yếu tố sau:
- Khối lượng và kích thước hàng hóa: Nếu hàng hóa có khối lượng và kích thước lớn, thì cần thuê xe tải 6.5 tấn. Để đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn và đúng thời hạn.
- Quãng đường vận chuyển: Nếu quãng đường vận chuyển xa, thì cần thuê xe tải 6.5 tấn. Để tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
- Điều kiện đường xá: Nếu điều kiện đường xá xấu, thì cần thuê xe tải 6.5 tấn để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và xe tải.
- Nếu hàng hóa của bạn có khối lượng và kích thước lớn, quãng đường vận chuyển xa. Và điều kiện đường xá xấu. Thì bạn nên thuê xe tải 6.5 tấn để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và xe tải.
Dưới đây là một số lợi ích của việc thuê xe tải 6.5 tấn để chở hàng đi quãng đường xa:
- Đảm bảo an toàn cho hàng hóa: Xe tải 6.5 tấn có kích thước lớn, giúp hàng hóa được vận chuyển an toàn hơn.
- Tiết kiệm thời gian: Xe tải 6.5 tấn có công suất lớn, giúp tiết kiệm thời gian vận chuyển.
- Giảm chi phí vận chuyển: Xe tải 6.5 tấn có thể chở được nhiều hàng hóa hơn, giúp giảm chi phí vận chuyển.
Tuy nhiên, bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề sau khi thuê xe tải 6.5 tấn để chở hàng đi quãng đường xa:
- Chi phí thuê xe tải 6.5 tấn thường cao hơn so với xe tải có kích thước nhỏ hơn.
- Xe tải 6.5 tấn có kích thước lớn, có thể gây khó khăn trong việc di chuyển ở những nơi có đường xá chật hẹp.
Trước khi thuê xe tải 6.5 tấn để chở hàng đi quãng đường xa. Bạn nên tham khảo giá cước của các công ty vận tải khác nhau để lựa chọn được mức giá tốt nhất.
Dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng 6.5 tấn tại công ty vận tải 24/7 sẽ đáp ứng yêu cầu của bạn. Công ty chúng tôi hiện nay sở hữu 5 đầu xe tải loại 6.5 tấn, hoạt động liên tục mỗi ngày. Với năng lực có thể vận chuyển hơn 200 tấn hàng mỗi ngày. Như vậy, khách hàng sẽ an tâm khi thuê xe tải chở hàng tại vận tải 24/7.
Giá cho thuê xe tải chở hàng 6.5 tấn
Giá cho thuê xe tải chở hàng 6.5 tấn được tính dựa trên các yếu tố sau:
- Khối lượng và kích thước hàng hóa: Khối lượng và kích thước hàng hóa càng lớn thì giá cước thuê xe tải càng cao.
- Quãng đường vận chuyển: Quãng đường vận chuyển càng xa thì giá cước thuê xe tải càng cao.
- Điều kiện đường xá: Điều kiện đường xá xấu thì giá cước thuê xe tải càng cao.
- Thời gian thuê xe: Thời gian thuê xe càng dài thì giá cước thuê xe tải càng thấp.
Thông thường, giá cho thuê xe tải chở hàng 6.5 tấn được tính theo đơn vị km. Với mức giá trung bình khoảng 18.000 đồng/km. Tuy nhiên, giá cước cụ thể sẽ phụ thuộc vào các yếu tố trên.
Hoặc bạn có thể tham khảo theo bảng báo giá dưới đây:
> Đơn giá được báo theo khung định mức giá dầu 18.000 vnđ đến 25.000.vnđ | |
---|---|
> (không bao gồm bốc xếp và vat 10% , đã bao gồm vé phí cầu đường và tài xế ) | |
> Lưu ý tuyến tây nguyên cộng thêm 20% và Đà Lạt cộng thêm 15% giá cước thực tế | |
Xe tải 5.050 kg < > 6.500kg Thùng dài (6m1) x(ngang 2m2)x( cao 2m2)=28,182 Khối | |
km mở cửa 1500.000vnđ/chuyến | |
km | Giá / km |
10 KM | 150,000 ₫ |
11 KM | 139,000 ₫ |
12 KM | 130,000 ₫ |
13 KM | 121,000 ₫ |
14 KM | 119,000 ₫ |
15 KM | 115,000 ₫ |
16 KM | 111,000 ₫ |
17 KM | 105,000 ₫ |
18 KM | 99,000 ₫ |
19 KM | 95,000 ₫ |
20 KM | 91,000 ₫ |
21 KM | 87,000 ₫ |
22 KM | 83,500 ₫ |
23 KM | 79,900 ₫ |
24 KM | 78,100 ₫ |
25 KM | 74,990 ₫ |
26 KM | 73,000 ₫ |
27 KM | 71,010 ₫ |
28 KM | 69,020 ₫ |
29 KM | 67,030 ₫ |
30 KM | 65,040 ₫ |
31 KM | 63,050 ₫ |
32 KM | 61,200 ₫ |
33 KM | 59,350 ₫ |
34 KM | 57,900 ₫ |
35 KM | 56,500 ₫ |
36 KM | 55,000 ₫ |
37 KM | 53,800 ₫ |
38 KM | 52,800 ₫ |
39 KM | 51,800 ₫ |
40 KM | 51,700 ₫ |
41 KM | 51,600 ₫ |
42 KM | 51,500 ₫ |
43 KM | 51,400 ₫ |
44 KM | 51,300 ₫ |
45 KM | 51,200 ₫ |
46 KM | 51,100 ₫ |
47 KM | 51,000 ₫ |
48 KM | 50,900 ₫ |
49 KM | 50,800 ₫ |
50 KM | 50,700 ₫ |
51 KM | 50,100 ₫ |
52 KM | 49,500 ₫ |
53 KM | 48,900 ₫ |
54 KM | 48,300 ₫ |
55 KM | 47,700 ₫ |
56 KM | 47,100 ₫ |
57 KM | 46,500 ₫ |
58 KM | 45,900 ₫ |
59 KM | 45,300 ₫ |
60 KM | 44,700 ₫ |
61 KM | 44,100 ₫ |
62 KM | 43,500 ₫ |
63 KM | 42,900 ₫ |
64 KM | 42,300 ₫ |
65 KM | 41,700 ₫ |
66 KM | 41,100 ₫ |
67 KM | 40,500 ₫ |
68 KM | 39,990 ₫ |
69 KM | 39,480 ₫ |
70 KM | 38,970 ₫ |
71 KM | 38,460 ₫ |
72 KM | 37,950 ₫ |
73 KM | 37,440 ₫ |
74 KM | 36,990 ₫ |
75 KM | 36,540 ₫ |
76 KM | 36,090 ₫ |
77 KM | 35,640 ₫ |
78 KM | 35,190 ₫ |
79 KM | 34,740 ₫ |
80 KM | 34,350 ₫ |
81 KM | 33,960 ₫ |
82 KM | 33,570 ₫ |
83 KM | 33,180 ₫ |
84 KM | 32,790 ₫ |
85 KM | 32,450 ₫ |
86 KM | 32,110 ₫ |
87 KM | 31,770 ₫ |
88 KM | 31,430 ₫ |
89 KM | 31,090 ₫ |
90 KM | 31,000 ₫ |
91 KM | 30,990 ₫ |
92 KM | 30,980 ₫ |
93 KM | 30,970 ₫ |
94 KM | 30,960 ₫ |
95 KM | 30,950 ₫ |
96 KM | 30,940 ₫ |
97 KM | 30,930 ₫ |
98 KM | 30,920 ₫ |
99 KM | 30,910 ₫ |
100 KM | 30,900 ₫ |
101 KM | 31,900 ₫ |
102 KM | 31,350 ₫ |
103 KM | 31,350 ₫ |
104 KM | 31,350 ₫ |
105 KM | 30,800 ₫ |
106 KM | 30,250 ₫ |
107 KM | 30,250 ₫ |
108 KM | 30,250 ₫ |
109 KM | 30,250 ₫ |
110 KM | 29,700 ₫ |
111 KM | 29,150 ₫ |
112 KM | 28,600 ₫ |
113 KM | 28,600 ₫ |
114 KM | 28,600 ₫ |
115 KM | 28,490 ₫ |
116 KM | 27,940 ₫ |
117 KM | 27,940 ₫ |
118 KM | 27,940 ₫ |
119 KM | 27,940 ₫ |
120 KM | 27,500 ₫ |
121 KM | 27,500 ₫ |
122 KM | 27,500 ₫ |
123 KM | 26,950 ₫ |
124 KM | 26,950 ₫ |
125 KM | 26,950 ₫ |
126 KM | 26,950 ₫ |
127 KM | 26,950 ₫ |
128 KM | 26,950 ₫ |
129 KM | 26,950 ₫ |
130 KM | 26,400 ₫ |
131 KM | 26,400 ₫ |
132 KM | 26,400 ₫ |
133 KM | 26,400 ₫ |
134 KM | 26,400 ₫ |
135 KM | 26,400 ₫ |
136 KM | 26,400 ₫ |
137 KM | 25,300 ₫ |
138 KM | 25,300 ₫ |
139 KM | 25,300 ₫ |
140 KM | 25,300 ₫ |
141 KM | 25,300 ₫ |
142 KM | 25,300 ₫ |
143 KM | 25,300 ₫ |
144 KM | 25,300 ₫ |
145 KM | 25,300 ₫ |
146 KM | 25,300 ₫ |
147 KM | 25,300 ₫ |
148 KM | 25,300 ₫ |
149 KM | 25,300 ₫ |
150 KM | 25,300 ₫ |
151 KM | 25,190 ₫ |
152 KM | 25,080 ₫ |
153 KM | 24,970 ₫ |
154 KM | 24,860 ₫ |
155 KM | 24,750 ₫ |
156 KM | 24,640 ₫ |
157 KM | 24,530 ₫ |
158 KM | 24,420 ₫ |
159 KM | 24,310 ₫ |
160 KM | 24,090 ₫ |
161 KM | 23,980 ₫ |
162 KM | 23,870 ₫ |
163 KM | 23,760 ₫ |
164 KM | 23,650 ₫ |
165 KM | 23,540 ₫ |
166 KM | 23,430 ₫ |
167 KM | 23,320 ₫ |
168 KM | 23,210 ₫ |
169 KM | 23,100 ₫ |
170 KM | 23,100 ₫ |
171 KM | 22,990 ₫ |
172 KM | 22,880 ₫ |
173 KM | 22,770 ₫ |
174 KM | 22,660 ₫ |
175 KM | 22,550 ₫ |
176 KM | 22,440 ₫ |
177 KM | 22,330 ₫ |
178 KM | 22,220 ₫ |
179 KM | 22,110 ₫ |
180 KM | 22,000 ₫ |
181 KM | 21,890 ₫ |
182 KM | 21,780 ₫ |
183 KM | 21,670 ₫ |
184 KM | 21,560 ₫ |
185 KM | 21,450 ₫ |
186 KM | 21,340 ₫ |
187 KM | 21,230 ₫ |
188 KM | 21,120 ₫ |
189 KM | 21,010 ₫ |
190 KM | 20,900 ₫ |
191 KM | 20,790 ₫ |
192 KM | 20,680 ₫ |
193 KM | 20,570 ₫ |
194 KM | 20,460 ₫ |
195 KM | 20,350 ₫ |
196 KM | 20,240 ₫ |
197 KM | 20,130 ₫ |
198 KM | 20,020 ₫ |
199 KM | 19,910 ₫ |
200 KM | 20,900 ₫ |
210 KM | 20,900 ₫ |
220 KM | 20,900 ₫ |
230 KM | 20,570 ₫ |
240 KM | 20,460 ₫ |
250 KM | 20,350 ₫ |
260 KM | 20,240 ₫ |
270 KM | 20,130 ₫ |
280 KM | 20,020 ₫ |
290 KM | 19,910 ₫ |
300 KM | 19,800 ₫ |
310 KM | 19,690 ₫ |
320 KM | 19,580 ₫ |
330 KM | 19,470 ₫ |
340 KM | 19,360 ₫ |
350 KM | 19,250 ₫ |
360 KM | 19,140 ₫ |
370 KM | 19,030 ₫ |
380 KM | 18,920 ₫ |
390 KM | 18,810 ₫ |
400 KM | 18,700 ₫ |
410 KM | 18,700 ₫ |
420 KM | 18,700 ₫ |
430 KM | 18,700 ₫ |
440 KM | 18,700 ₫ |
450 KM | 18,700 ₫ |
460 KM | 18,700 ₫ |
470 KM | 18,700 ₫ |
480 KM | 18,700 ₫ |
490 KM | 18,700 ₫ |
500 KM | 18,700 ₫ |
510 KM | 18,700 ₫ |
520 KM | 18,700 ₫ |
530 KM | 18,700 ₫ |
540 KM | 18,700 ₫ |
550 KM | 18,700 ₫ |
560 KM | 18,700 ₫ |
570 KM | 18,700 ₫ |
580 KM | 18,700 ₫ |
590 KM | 18,700 ₫ |
600 KM | 18,700 ₫ |
610 KM | 18,700 ₫ |
620 KM | 18,700 ₫ |
630 KM | 18,700 ₫ |
640 KM | 18,700 ₫ |
650 KM | 18,700 ₫ |
660 KM | 18,700 ₫ |
670 KM | 18,700 ₫ |
680 KM | 18,700 ₫ |
690 KM | 18,700 ₫ |
700 KM | 18,700 ₫ |
710 KM | 18,700 ₫ |
720 KM | 18,700 ₫ |
730 KM | 18,700 ₫ |
740 KM | 18,700 ₫ |
750 KM | 18,700 ₫ |
760 KM | 18,700 ₫ |
770 KM | 18,700 ₫ |
780 KM | 18,700 ₫ |
790 KM | 18,700 ₫ |
800 KM | 18,700 ₫ |
810 KM | 18,700 ₫ |
820 KM | 18,700 ₫ |
830 KM | 18,700 ₫ |
840 KM | 18,700 ₫ |
850 KM | 18,700 ₫ |
860 KM | 18,700 ₫ |
870 KM | 18,700 ₫ |
880 KM | 18,700 ₫ |
890 KM | 18,700 ₫ |
900 KM | 18,700 ₫ |
910 KM | 18,700 ₫ |
920 KM | 18,700 ₫ |
930 KM | 18,700 ₫ |
940 KM | 18,700 ₫ |
950 KM | 18,700 ₫ |
960 KM | 18,700 ₫ |
970 KM | 18,700 ₫ |
980 KM | 18,700 ₫ |
990 KM | 18,700 ₫ |
1,000 KM | 18,700 ₫ |
1,010 KM | 18,700 ₫ |
1,020 KM | 18,700 ₫ |
1,030 KM | 18,700 ₫ |
1,040 KM | 18,700 ₫ |
1,050 KM | 18,700 ₫ |
1,060 KM | 18,700 ₫ |
1,070 KM | 18,700 ₫ |
1,080 KM | 18,700 ₫ |
1,090 KM | 18,700 ₫ |
1,100 KM | 18,700 ₫ |
1,110 KM | 18,700 ₫ |
1,120 KM | 18,700 ₫ |
1,130 KM | 18,700 ₫ |
1,140 KM | 18,700 ₫ |
1,150 KM | 18,700 ₫ |
1,160 KM | 18,700 ₫ |
1,170 KM | 18,700 ₫ |
1,180 KM | 18,700 ₫ |
1,190 KM | 18,700 ₫ |
1,200 KM | 18,700 ₫ |
1,210 KM | 18,700 ₫ |
1,220 KM | 18,700 ₫ |
1,230 KM | 18,700 ₫ |
1,240 KM | 18,700 ₫ |
1,250 KM | 18,700 ₫ |
1,260 KM | 18,700 ₫ |
1,270 KM | 18,700 ₫ |
1,280 KM | 18,700 ₫ |
1,290 KM | 18,700 ₫ |
1,300 KM | 18,700 ₫ |
1,310 KM | 18,700 ₫ |
1,320 KM | 18,700 ₫ |
1,330 KM | 18,700 ₫ |
1,340 KM | 18,700 ₫ |
1,350 KM | 18,700 ₫ |
1,360 KM | 18,700 ₫ |
1,370 KM | 18,700 ₫ |
1,380 KM | 18,700 ₫ |
1,390 KM | 18,700 ₫ |
1,400 KM | 18,700 ₫ |
1,410 KM | 18,700 ₫ |
1,420 KM | 18,700 ₫ |
1,430 KM | 18,700 ₫ |
1,440 KM | 18,700 ₫ |
1,450 KM | 18,700 ₫ |
1,460 KM | 18,700 ₫ |
1,470 KM | 18,700 ₫ |
1,480 KM | 18,700 ₫ |
1,490 KM | 18,700 ₫ |
1,500 KM | 18,700 ₫ |
1,510 KM | 18,700 ₫ |
1,520 KM | 18,700 ₫ |
1,530 KM | 18,700 ₫ |
1,540 KM | 18,700 ₫ |
1,550 KM | 18,700 ₫ |
1,560 KM | 18,700 ₫ |
1,570 KM | 18,700 ₫ |
1,580 KM | 18,700 ₫ |
1,590 KM | 18,700 ₫ |
1,600 KM | 18,700 ₫ |
1,610 KM | 18,700 ₫ |
1,620 KM | 18,700 ₫ |
1,630 KM | 18,700 ₫ |
1,640 KM | 18,700 ₫ |
1,650 KM | 18,700 ₫ |
1,660 KM | 18,700 ₫ |
1,670 KM | 18,700 ₫ |
1,680 KM | 18,700 ₫ |
1,690 KM | 18,700 ₫ |
1,700 KM | 18,700 ₫ |
1,710 KM | 18,700 ₫ |
1,720 KM | 18,700 ₫ |
1,730 KM | 18,700 ₫ |
1,740 KM | 18,700 ₫ |
1,750 KM | 18,700 ₫ |
1,760 KM | 18,700 ₫ |
1,770 KM | 18,700 ₫ |
1,780 KM | 18,700 ₫ |
1,790 KM | 18,700 ₫ |
1,800 KM | 18,700 ₫ |
1,810 KM | 18,700 ₫ |
1,820 KM | 18,700 ₫ |
1,830 KM | 18,700 ₫ |
1,840 KM | 18,700 ₫ |
1,850 KM | 18,700 ₫ |
1,860 KM | 18,700 ₫ |
1,870 KM | 18,700 ₫ |
1,880 KM | 18,700 ₫ |
1,890 KM | 18,700 ₫ |
1,900 KM | 18,700 ₫ |
1,910 KM | 18,700 ₫ |
1,920 KM | 18,700 ₫ |
1,930 KM | 18,700 ₫ |
1,940 KM | 18,700 ₫ |
1,950 KM | 18,700 ₫ |
1,960 KM | 18,700 ₫ |
1,970 KM | 18,700 ₫ |
1,980 KM | 18,700 ₫ |
1,990 KM | 18,700 ₫ |
2,000 KM | 18,700 ₫ |
* Lấy hàng và giao hàng theo thỏa thuận | |
* Đơn giá áp dụng cho giá dầu từ 20.000 vnđ đến 25.000.vnđ | |
*Hàng chiều về tính 50% giá cước chiều đi. | |
* Bao gồm chi phí vé cầu đường | |
* Nếu tăng giảm sẽ báo khách trước 15 ngày | |
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT. | |
* Phía công ty thuê vận chuyển chịu cung cấp đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp của hàng hóa vận chuyển. | |
* Nếu giá dầu tăng ,giảm 10% thì giá vận chuyển tăng giảm 5% | |
*Đơn gía chưa bao gồm phí đồng kiểm và bốc xếp | |
*Đơn gía chỉ áp dụng giao hàng tại một điểm. Nếu phát sinh nhiều điểm giao hàng thì cước phí sẽ được tính đến điểm xa nhất, | |
* Đơn giá không bao gồm chi phí phát sinh tại các điểm giao hàng có bảng cấm xe tải hoặc cấm dừng cấm đậu | |
Hủy chuyến: | |
* Khi xe chưa di chuyển thì không tính phí. | |
*Hủy chuyến khi xe đã đến kho tính 200,000 Vnd /xe1 - 2 tấn .300,000 Vnd/xe2,5 - 5 tấn chuyến hủy.500,000 Vnd/xe từ 6 - 9 tấn | |
* Nếu kho khách hàng gặp vấn đề 7 giờ sáng ngày hôm trước lấy hàng xong không giao được trong ngày hôm đó tới sáng hôm sau mới giao hàng được thì tính phí neo xe : 50% /giá cước | |
* Ghép Điểm | |
* Điểm giao hàng cùng tuyến đường hoặc chênh lệch 1-5 km: xe 1 tấn + 100,000vnđ xe 2 tấn 150.000vnđ .Xe 6m 1,8 Tấn đơn giá 200.000vnđ | |
* Điểm giao hàng cùng tuyến đường hoặc chênh lệch 5 - 10 km: xe 1 tấn + 200,000vnđ xe 2 tấn 250.000vnđ .Xe 6m 1,8 Tấn đơn giá 300.000vnđ | |
* Yêu cầu đặc xe trước 20h hàng ngày | |
* Chúng tôi hy vọng báo giá này sẽ đáp ứng được yêu cầu của Quý Công ty. | |
Dưới đây là một số lưu ý khi thuê xe tải chở hàng 6.5 tấn
Thuê xe tải chở hàng nào cũng vậy, hay ở thành phố, tỉnh thành nào đi chăng nữa. Việc quan trọng hàng đầu là chú ý đến các loại thủ tục, cùng việc bảo đảm an toàn cho hàng. Và dưới đây là một số lưu ý ý khi bạn thuê xe tải chở hàng loại 6.5 tấn:
- Chọn công ty vận tải uy tín: Bạn nên chọn công ty vận tải uy tín để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và nhận được dịch vụ tốt nhất.
- Tìm hiểu kỹ thông tin về hàng hóa: Bạn nên cung cấp đầy đủ thông tin về hàng hóa cho công ty vận tải để công ty có thể bốc xếp và vận chuyển hàng hóa an toàn.
- Đọc kỹ hợp đồng trước khi ký: Bạn nên đọc kỹ hợp đồng trước khi ký để đảm bảo quyền lợi của mình.
Nhờ vậy, trong quá trình thuê dịch vụ vận chuyển, bạn sẽ giảm thiểu được tối đa rủi ro. Đồng thời, bạn sẽ không phải lo lắng về vấn đề bị cơi giá, giá cao. Từ đó, bạn sẽ an tâm đợi hàng của công ty được vận chuyển đến đối tác.
Mọi chi tiết cần thuê xe, hoặc báo giá xe chở hàng 6.5 tấn. Hãy liên hệ cho chúng tôi, để được hỗ trợ tốt nhất.
Thông tin liên hệ dịch vụ vận chuyển
- Dịch vụ vận tải, cho thuê xe tải chở hàng 24/7
- Hotline: 081.777.2137 – 081.777.2137
- Địa chỉ: Đường P4, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
- Website: Xetaichohang247.com